(no subject)
Подготовка вертолёта UH-1 к боевому вылету; Вьетнам; 1965-й год - Chuẩn bị các máy bay trực thăng UH-1 cho một chuyến bay chiến đấu; Việt Nam; 1965
Война в "прямом эфире" - Cuộc chiến "trực tiếp"
Подборка фотографий, сделанных корреспондентом Ларри Барроузом во время боевого вылета на вертолёте Yankee Papa 13 (с экипажем в составе пилота капитана Фогеля, второго пилота лейтенанта Магеля и воздушных стрелков - сержантов Оуэнса, Хоилена и Фарли) из состава 163-й эскадрильи корпуса морской пехоты США; Дананг, Вьетнам; апрель 1965-го года - Các bức ảnh được chụp bởi phóng viên Larry Burrows trong một cuộc phá vòng vây bằng trực thăng Yankee Papa 13 (với một phi hành đoàn gồm phi công Đại úy Vogel, phi công Trung úy Magel, xạ thủ - trung sĩ Owens, và Farley Hoil) từ 163 Squadron US Marine Corps ; Đà Nẵng, Việt Nam; tháng 4 năm 1965-nămБоевой вылет осуществлялся в ходе выполнения эскадрильей боевой задачи по переброске пехотного батальона. Cuộc phá vòng vây được thực hiện trong quá trình phi đội thực hiện phi vụ chiến đấu - vận chuyển một Tiểu đoàn Bộ binh. Во время высадки десанта вертолёт был обстрелян с земли (в вертолёт попало 13 пуль), при этом ранения получили двое членов экипажа: второй пилот и бортстрелок. Trong khi hạ cánh máy bay trực thăng bị bắn ở từ mặt đất (trong máy bay trực thăng có 13 viên đạn), trong khi làm bị thương hai thành viên phi hành đoàn: phi công phụ và xạ thủ. По пути на базу второй пилот умер - ему не была во время оказана медицинская помощь, поскольку ни пилот, ни бортстрелки не могли оставить своих боевых мест (не понятно правда, куда выходил на это время фотограф, но это нюансы). Trên đường về căn cứ phi công phụ đã chết - không kịp hỗ trợ y tế, vì không một viên phi công và cũng không bortstrelki đã không thể đi khỏi nơi chiến đấu .
Ларри Барроуз за работой - Larry Burrows trong công việc
Шоу начинается - Chương trình bắt đầu
Прибытие вертолётов 1-й кавалерийской дивизии во Вьетнам; 14.09.1965 - Sự xuất hiện các máy bay trực thăng của Sư Đoàn 1 Kỵ binh bay tại Việt Nam; 14/09/1965
(no subject - không đề)
(no subject - không đề)
Монтаж на UH-1 экспериментальной системы ночного видения; Вьетнам ~ Cài đặt thí điểm hệ thống nhìn ban đêm trên một trực thăng UH-1; Việt Nam 1965-1973
(no subject - không đề)
Американский вертолёт UH-1, оборудованный для распыления дефолиантов; Вьетнам; ~ 1965-1973 гг. - máy bay trực thăng Mỹ UH-1được trang bị để phun chất diệt cỏ; Việt Nam; ~ 1965-1973 năm.
Вьетнамские будни - Ngày thường Việt Nam
Подборка фотографий, сделанных американским солдатом во время своей службы во Вьетнаме в 1967-м году - Các bức ảnh được chụp bởi một lính Mỹ trong thời gian phục vụ của tại Việt Nam năm 1967(no subject - không đề)
Распыление дефолианта с вертолёта; Вьетнам; ~1968-й год - Chất làm rụng lá phun từ một máy bay trực thăng; Việt Nam; ~ 1968 - Triển lãm của chiến tích bắt giữ bởi quân đội Việt Nam và Mỹ trong cuộc chiến với Việt Cộng; Sài Gòn; 1968
Боевой "Чинук" - Combat "Chinook" "Чинук" совершивший 1 000 боевых вылетов; Вьетнам; 1969-й год - Chiếc "Chinook" đã thực hiện 1.000 phi vụ; Việt Nam; 1969(no subject - Không đề)
Морпеховский Санта крут - летает без оленей - Morpehovsky ông già Noel mát mẻ - mà không có tuần lộc bay
Вьетнам; ~70-е
Вьетнам; ~70-е
Валькирии - Valkyrie
Альбом американского солдата, служившего во Вьетнаме с мая 67-го по май 68-го года в составе 117-й ударной вертолётной роты входившей в состав 1-й авиационной бригады - Album của những lính Mỹ từng phục vụ ở Việt Nam từ Tháng Năm 1967 đến tháng Năm 1968 trong đơn vị trực thăng xung kích số 117 Lữ đoàn Không vận 1
В патруле - Công tác tuần tra
Подборка фотографий, сделанных американским солдатом во время одного из "воздушных патрулей" вдоль реки Меконг; Вьетнам; 1969-й год - Các bức ảnh được chụp bởi một lính Mỹ trong một trong những cuộc "tuần tra" dọc theo sông Cửu Long; Việt Nam; 1969Одни животные и пресмыкающиеся - Một số quái thú và các loài bò sát
Вертолёт СН-53 "Sea Stallion" эвакуирует АН-1 "Cobra"; Вьетнам; 1970-й год - Các máy bay trực thăng CH-53 "Sea Stallion" di tản AH-1 "Cobra"; Việt Nam; Năm 1970Утянул "младшеньких"
0
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét